Archive for Tháng Sáu, 2011

Cách truy cập facebook dễ dàng với phần mềm nhỏ gọn AutoFixFacebook

Vì một số lý do, các nhà mạng hay chặn truy cập vào facebook ở Việt Nam, bạn thường phải dùng tới proxy, các pha6n2me6m2 cồng kềnh để có thể truy cập vào facebook. Nhưng bây giờ, bạn đã có thể truy cập vào facebook một cách dễ dàng với phần mềm AutoFixFacebook – một phần mềm Việt

Download:

http://dl.dropbox.com/u/10919090/data4/data5/AutoFixFacebookV1.2_VanLuong.Blogspot.Com.rar

Gửi bình luận

Các hàm excel

ham excel





Sau đây là các hàm excel thông dụng cho các bạn tiện sử dụng


HÀM QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU & DANH SÁCH
1. DAVERAGE
2. DCOUNT
3. DCOUNTA
4. DGET
5. DMAX
6. DMIN
7. DPRODUCT
8. DSTDEV
9. DSUM
10. DVAR
11. DVARP
12. GETPIVOTDATA
HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN
1. DATE
2. DATEVALUE
3. DAY
4. DAYS360
5. EDATE
6. EOMONTH
7. HOUR
8. MINUTE
9. MONTH
10. NETWORKDAYS
11. NOW
12. SECOND
13. TIME
14. TIMEVALUE
15. TODAY
16. WEEKNUM
17. WORKDAY
18. YEAR
19. YEARFRAC
HÀM NGOẠI LAI
1. EUROCONVERT
2. SQL.REQUEST
HÀM KỸ THUẬT
1. BESSELI
2. BESSELJ
3. BESSELK
4. BESSELY
5. BIN2DEC
6. BIN2HEX
7. BIN2OCT
8. COMPLEX
9. CONVERT
10. DEC2BIN
11. DEC2HEX
12. DEC2OCT
13. DELTA
14. ERF
15. ERFC
16. GESTEP
17. HEX2BIN
18. HEX2DEC
19. HEX2CCT
20. IMABS
21. IMAGINARY
22. IMARGUMENT
23. IMCONJUGATE
24. IMCOS
25. IMDIV
26. IMEXP
27. IMLN
28. IMLOG10
29. IMLOG2
30. IMPOWER
31. IMPRODUCT
32. IMREAL
33. IMSIN
34. IMSQRT
35. SUB
36. IMSUM
37. OCT2BIN
38. OCT2DEC
39. OCT2HEX
HÀM TÀI CHÍNH
1. ACCRINT
2. ACCRINTM
3. AMORDEGRC
4. AMORLINC
5. COUPDAYBS
6. COUPDAYS
7. COUPDAYSNC
8. COUPNCD
9. COUPNUM
10. COUPPCD
11. CUMIPMT
12. CUMPRINC
13. DB
14. DDB
15. DISC
16. DOLLARDE
17. DOLLARFR
18. DURATION
19. EFFECT
20. FV
21. FVSCHEDULE
22. INTRATE
23. IPMT
24. IRR
25. ISPMT
26. MDURATION
27. MIRR
28. NOMINAL
29. NPER
30. NPV
31. ODDFPRICE
32. ODDFYIELD
33. ODDLPRICE
34. ODDLYIELD
35. PMT
36. PPMT
37. PRICE
38. PRICEDISC
39. PRICEMAT
40. PV
41. RATE
42. RECEIVED
43. SLN
44. SYD
45. TLIILEQ
46. TBILLPRICE
47. TBILLYIELD
48. VDB
49. XIRR
50. XNPV
51. YIELD
52. YIELDISC
53. YIELDMAT
HÀM THÔNG TIN
1. CELL
2. COUNTBLANK
3. ERROR.TYPE
4. INFO
5. IS
6. ISEVEN
7. ISODD
8. N
9. NA
10. TYPE
HÀM LUẬN LÝ
1. AND
2. FALSE
3. IF
4. NOT
5. OR
6. TRUE
HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU
1. ADDRESS
2. AREAS
3. CHOOSE
4. COLUMN
5. COLUMNS
6. HLOOKUP
7. HYPERLINK
8. INDEX
9. INDIRECT
10. LOOKUP
11. MATCH
12. OFFSET
13. ROW
14. ROWS
15. RTD
16. TRANSPOSE
17. VLOOKUP
HÀM TOÁN HỌC
1. ABS
2. ACOS
3. ACOSH
4. ASIN
5. ASINH
6. ATAN
7. ATAN2
8. ATANH
9. CEILING
10. COMBIN
11. COS
12. COSH
13. COUNTIF
14. DEGREES
15. EVEN
16. EXP
17. FACT
18. FACTDOUBLE
19. FLOOR
20. GCD
21. INT
22. LCM
23. LN
24. LOG
25. LOG10
26. MDETERM
27. MINEVERSE
28. MMULT
29. MOD
30. MROUND
31. MULTINOMIAL
32. ODD
33. PI
34. POWER
35. PRODUCT
36. QUOTIENT
37. RADIANS
38. RAND
39. RANDETWEEN
40. ROMAN
41. ROUND
42. ROUNDDOWN
43. ROUNDUP
44. SERIESSUM
45. SIGN
46. SIN
47. SINH
48. SQRT
49. SQRTPI
50. SUBTOTAL
51. SUM
52. SUMIF
53. SUMPRODUCT
54. SUMSQ
55. SUMX2MY2
56. SUMX2PY2
57. SUMXMY2
58. TAN
59. TANH
60. TRUNC
HÀM THỐNG KÊ
1. AVEDEV
2. AVERAGE
3. AVERAGEA
4. BETADIST
5. BETAINV
6. BINOMDIST
7. CHIDIST
8. CHIINV
9. CHITEST
10. CONFIDENCE
11. CORREL
12. COUNT
13. COUNTA
14. COVAR
15. CRITBINOM
16. DEVQ
17. EXPONDIST
18. FDIST
19. FINV
20. FISHER
21. FISHERINV
22. FORECAST
23. PREQUENCY
24. FTEST
25. GAMMADIST
26. GAMMAINV
27. GAMMLN
28. GEOMEAN
29. GROWTH
30. HARMEAN
31. HYPGEOMDIST
32. INTERCEPT
33. KURT
34. LARGE
35. LINEST
36. LOGEST
37. LOGINV
38. LOGNORMDIST
39. MAX
40. MAXA
41. MEDIAN
42. MIN
43. MINA
44. MODE
45. NEGBINOMDIST
46. NORMDIST
47. NORMINV
48. NORMSDIST
49. NORMSINV
50. PEARSON
51. PERCENTILE
52. PERCENTRANK
53. PERMUT
54. POISSON
55. PROB
56. QUARTILE
57. RANK
58. RSQ
59. SKEW
60. SLOPE
61. SMALL
62. STANDARDISE
63. STDEV
64. STDEVA
65. STDEVP
66. STDEVPA
67. STEYX
68. TDIST
69. TINV
70. TREND
71. TRIMMEAN
72. TTEST
73. VAR
74. VARA
75. VARP
76. WEIBULL
77. ZTEST
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
1. ASC
2. BAHTTEXT
3. CHAR
4. CLEAN
5. CODE
6. CONCATENATE
7. DOLLAR
8. EXACT
9. FIND
10. FIXED
11. LEFT
12. LEN
13. LOWER
14. MID
15. PROPER
16. REPLACE
17. REPT
18. RIGHT
19. SEARCH
20. SUBSTITUTE
21. T
22. TEXT
23. TRIM
24. UPPER
25. VALUE

Và đây là các hàm hay dùng:

Khoe à???. thôi giờ mình sẽ post một số công dụng của các hàm thông dụng nhá. còn cú pháp thì hình như trong excel có bày đấy

1.Hàm if: Hàm thường có 3 đối số: điều kiện bạn muốn kiểm tra, giá trị trả về nếu điều kiện đúng, và giá trị trả về nếu điều kiện sai
Cú pháp: =if(điều kiện kiểm tra, giá trị trả về nếu đúng, giá trị trả về nếu sai)

2. Hàm SUM:
Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.
Cú pháp:
SUM(Number1, Number2…)
Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.

2. Hàm SUMIF:
Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.
Cú pháp:
SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)
Các tham số:
Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.
Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.
Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.

3. Hàm AVERAGE:
Trả về gi trị trung bình của các đối số.
Cú pháp:
AVERAGE(Number1, Number2…)
Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính giá trị trung bình.

4. Hàm MAX:
Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.
Cú pháp:
MAX(Number1, Number2…)

5. Hàm MIN:
Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.
Cú pháp:
MIN(Number1, Number2…)
Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.

6. Hàm COUNT:
Hàm COUNT đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy.
Cú pháp:
COUNT(Value1, Value2, …)
Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.

7. Hàm COUNTIF:
Hàm COUNTIF đếm các ô chứa giá trị số theo một điều kiện cho trước.
Cú pháp:
COUNTIF(Range, Criteria)
Các tham số:
Range: Dãy dữ liệu mà bạn muốn đếm.
Criteria: Là tiêu chuẩn cho các ô được đếm.

8. Hàm LEFT:
Trích các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào.
Cú pháp: LEFT(Text,Num_chars)
Các đối số:
– Text: Chuỗi văn bản.
– Num_Chars: Số ký tự muốn trích.
Ví dụ:
=LEFT(Tôi tên là,3) = “Tôi”

9. Hàm RIGHT:
Trích các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào.
Cú pháp: RIGHT(Text,Num_chars)
Các đối số: tương tự hàm LEFT.
Ví dụ: tương tự trên

10. Hàm DATE:
Hàm Date trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.
Cú pháp: DATE(year,month,day)
Các tham số:
Year: miêu tả năm, có thể từ 1 đến 4 chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định Excel sẽ lấy năm bắt đầu là: 1900
Month: miêu tả tháng trong năm. Nếu month lớn hơn 12 thì Excel sẽ tự động tính thêm các tháng cho số miêu tả năm.
Day: miêu tả ngày trong tháng. Nếu Day lớn hơn số ngày trong tháng chỉ định, thì Excel sẽ tự động tính thêm ngày cho số miêu tả tháng

11. Hàm TIME:
Trả về một chuỗi trình bày một kiểu thời gian đặc thù. Giá trị trả về là một số trong khoảng từ 0 đến 0.99999999, miêu tả thời gian từ 0:00:00 đến 23:59:59.
Cú pháp:
TIME(Hour,Minute,Second)
Các tham số: Được tính tương tự ở hàm DATE.
Hour: miêu tả giờ, là một số từ 0 đến 32767.
Minute: miêu tả phút, là một số từ 0 đến 32767.
Second: miêu tả giây, là một số từ 0 đến 32767.

12. Hàm AND:
Cú pháp:
AND (Logical1, Logical2, ….)
Các đối số:
Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối số của nó là sai.
Lưu ý:
– Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.
– Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua.
– Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!
Ví dụ:
=AND(D7>0,D7<5000)

12. Hàm OR:
Cú pháp:
OR (Logical1, Logical2…)
Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu tất cả các đối số của nó là sai.
Ví dụ:
=OR(F7>03/02/74,F7>01/01/2002)

13. Hàm NOT:
Cú pháp:
NOT(Logical)
Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic.
Hàm đảo ngược giá trị của đối số. Sử dụng NOT khi bạn muốn phủ định giá trị của đối số trong phép toán này. 

14. Hàm ABS:
Lấy giá trị tuyệt đối của một số
Cú pháp: ABS(Number)
Đối số: Number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.
Ví dụ:
=ABS(A5 + 5)

15. POWER:
Hàm trả về lũy thừa của một số.
Cú pháp: POWER(Number, Power)
Các tham số:
– Number: Là một số thực mà bạn muốn lấy lũy thừa.
– Power: Là số mũ.
Ví dụ
= POWER(5,2) = 25

3. Hàm PRODUCT:
Bạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.
Cú pháp:
PRODUCT(Number1, Number2…)
Các tham số: Number1, Number2… là dãy số mà bạn muốn nhân.

16. Hàm MOD:
Lấy giá trị dư của phép chia.
Cú pháp: MOD(Number, Divisor)
Các đối số:
– Number: Số bị chia.
– Divisor: Số chia.

17. Hàm ROUNDUP:
Làm tròn một số.
Cú pháp:
ROUNDUP(Number, Num_digits)
Các tham số:
– Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
– Number_digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.
Chú ý:
– Nếu Num_digits > 0 sẽ làm tròn phần thập phân.
– Nếu Num_digits = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất.
– Nếu Num_digits < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.

18. Hàm EVEN:
Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.
Cú pháp: EVEN(Number)
tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.
Chú ý:
– Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!

19. Hàm ROUNDDOWN:
Làm tròn xuống một số.
Cú pháp:
ROUNDDOWN(Number, Num_digits)
Các tham số: tương tự như hàm ROUNDUP.

Gửi bình luận

Hack Wall CF với VAPModz 1.2 bản 1085

Hướng dẫn : 
+ Download về copy vào thư mục cross fire
+ Vào game tắt bật INSERT 

+ Vào CF , Vào Tới Kênh Chờ nó hiện hack tools bet been Bậc Menu Hack xuống phần FixDisconnect Chọn [ON] Sao Đó [OFF] Thế Đã Fix Disconnect Thành Công !

http://dl.dropbox.com/u/10919090/data3/VAPModz1.2_VanLuong.6x.To.zip

Comments (4)

KiếmThế PK 1.24

– Cập nhập cho phiên bản 3.0.1
– KiếmThế PK 1.24 – Auto Train + PK Hỗ Trợ Phiên Bản 3.0.1

Link download:

http://dl.dropbox.com/u/10919090/data3/KiemThePK1.24_VanLuong.6x.To.zip


Gửi bình luận

Auto Khu Vườn Trên Mây 4.3

 Tính Năng Cập Nhật ở Auto KVTM 4.3
-Cập nhật thêm loại cây “San Hô”.
-Sửa lại vị trí mua hạt giống.
-Cập nhật thêm loại chậu “Ngọc Xanh Biển”.

Hướng dẫn cơ bản:
(Chỉ chạy trên trình duyệt google chrome)
Đầu tiên mở auto lên và nhập các thông số của vườn vào (nhập lần đầu tiền lần tiếp theo sẽ tự lưu k cần phải nhập nữa).

-Tab Cơ Bản:
dùng để thực hiện các chức năng cơ bản của auto, có thể ấy vào nút chọn hoặc dùng phím tắt để thực hiện công việc.
Nếu chọn mua hạt giống thì nên mua vào lúc mới mở game lên, và tránh tình trạng bật sẳn cửa hàng rồi như thế sẽ làm mua nhầm cây “hồng tím”

-Tab Cắm Máy:
thực hiện lặp lại theo tuần tự: Gieo Hạt – Tưới Nước – Bón Phân -Chờ Bắt Sâu- Bắt Sâu – Chờ Thu Hoạch – Thu Hoạch…
Chọn các công việc muốn thực hiện khi auto:
+Bón Phân – Có | Không.
+Bắt Sâu – Kết Hợp | Có | Không.
(Kết Hợp thì sẽ bón phân tầng nào xong thì bắt tầng đó luôn)
+Tưới Nước – Có | Không.
(Nếu vườn đã full khỉ thì mới chọn là Không)
+Load lại game (F5) – Không Chọn | Còn 1 phút | Còn 2 phút | Còn 5 phút.
(Dùng để tải lại game trước mỗi lần bắt sâu hoặc thu hoạch tránh trường hợp game mất kết nối khi auto)
+Số vụ thu hoạch ….

*Tùy Chỉnh:

Cái này giúp người dùng có thể tùy chỉnh auto lại phù hợp với mình hơn.
+Cách gieo hạt – Theo chậu | Theo tầng.
+Cách bón phân – Theo chậu | Theo tầng.
(Theo chậu thì chậm nhưng chắc, còn theo tầng thì nhanh hơn nhưng có thể sót)
+Cách thu hoạch – Nhanh | Vừa phải
(Quyét qua 1 lượt, nhanh nhưng hơi lag và có thể sót; vừa phải thì click vào từng chậu 1 chậm hơn)
+Số lần thu hoạch – 1 lần | 2 lần.
+Nhặt tiền vàng sau – 5 phút | 3 phút | 2 phút | Không.
(Nhặt tiền vàng rớt ra từ cây hoa của vườn mình trong thời gian chờ thu hoạch cây – chống bị ăn trộm vàng)
+Chờ bắt sâu (thu hoạch) – Có | Không.
(Nếu chọn “Không” thì bỏ qua bước chờ bắt sâu và thu hoạch, nên auto cứ thế là tuần tự công việc trên liên tục mà k có thời gian chờ bắt sâu hay thu hoạch)
+Thời gian chờ:
—-Lên tầng cao nhất:
—-Xuống 1 tầng:
(Nếu thường bị sót cây đầu tiên của hàng thì chỉnh 2 thông số này lên 0,5s)
—-Đếm 1 giây:
(Điều chỉnh lại thời gian đếm lúc chời bắt sâu hoặc thu hoạch giống với thời gian phát triển của cây, nếu thời gian đếm nhanh hơn thì tăng cái số này lên, và ngược lại nếu chậm hơn thì giảm số này xuống.Nên chỉnh từ 900 – 1000)
=>Và cuối cùng ấn đồng ý khi chỉnh xong

-Tab Nhặt Tiền:
+Số tầng cần nhặt – ….
+Số lần nhặt – ….
(nhập thông số cho 2 cái này, nếu số tầng cần nhặt = 1 thì nhặt ở tầng hiện tại, còn khác 1 thì sẽ chuyển lên tầng cao nhất nhặt xuống)
<Chức năng ăn trộm>
+Số nhà hàng xóm nhặt – …
+Số lần lặp lại – …
(nhập thống số 2 cái này nếu muốn đi ăn trộm, nhặt số nhà cần nhặt xong sẽ chuyển về đầu danh sách bạn bè rồi tiếp tục nhặt nếu bạn ghi số lần lặp lại > 1)
Hổ trợ cái nút bấm:
+lên/xuống 1 tầng.
(chuyển lên 1 tầng hoặc xuống 1 tầng khi ấn vào)
+qua vườn trước/sau.
(chuyển tới vườn trước hoặc vườn sau vườn đang nhặt tiền)
+dừng.
(dừng nhặt tiền và về nhà mình)

-Tab Hẹn Giờ:
+Công việc – Thu hoạch | Bắt sâu | Nhặt tiền.
(chọn công việc muốn thực hiện sau thời gian hẹn giờ)
+Thời gian chờ – … giờ – … phút.
(thời gian chờ trc khi thực hiện công việc chọn ở trên)
+tiếp theo:
(có thể chọn 6 công việc khác nhau thực hiện lần lượt theo thứ tự.
Mỗi công việc có 8 lựa chọn – Không làm gì | Cắm máy | Gieo hạt | Bón phân | Bắt sâu | Nhặt tiền | Thu hoạch | Tắt máy.
Lưu ý: thời gian thực hiện bón phân, bắt sâu, nhặt tiền(ăn trộm) sẽ được trừ vào thời gian chờ của cây như khi cắm máy.Nên nhập đầy đủ thông tin ở tab Cắm Máy và Nhặt Tiền để thực hiện tiếp các công việc)

Các bạn đọc tiếp cái hướng dẫn kèm theo auto để được hướng dẫn cụ thể hơn.

Chú ý : Các phím tắt trong auto:
— F3 : bật/tắt auto click.
— F6 : dừng công việc đang làm lại và chuyển qua công việc tiếp theo(nếu có).
— F7 : thoát auto.
— F11 : bật/ẩn thông báo công việc (tooltip).
— Pause : tạm dừng công việc hiện tại lại chờ ấn lần nữa để tiếp tục công việc đó.
— Shift + Ctrl + phím để thực hiện các chức năng tương ứng 

http://fs1.cyworld.vn/data3/2011/07/29/150/1311914750265639_VanLuong.Blogspot.Com__KVTM_4.3.rar

Gửi bình luận

Older Posts »